Thuốc thử

Triglyceride (with Free Glycerol)

Measure TG(T) là hóa chất dạng lỏng được cung cấp bởi UMA Diagnostic, sử dụng để đo lường nồng độ Triglyceride toàn phần trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, bằng phương pháp GK/GPO/POD. Sản phẫm dễ dàng để cài đặt và vận hành, không chứa/không tạo ra các chất cặn/kết tủa khi tương tác với dung dịch rửa máy nên tương thích hoàn toàn với tất cả hệ máy tự động/bán tự động.

Dễ cài đặt và sử dụng
Độ chính xác cao
Thân thiện với môi trường
Hiệu năng vượt trội
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật

1. Tính năng

    • Định lượng chính xác Triglyceride toàn phần trong mẫu
    • Không chứa tác nhân gốc flo hoặc ion kim loại gây hại
    • Dễ dàng cài đặt và sử dụng trên tất cả các hệ máy

2. Nguyên lý đo

Glycerol tự do không bị loại bỏ trong thuốc thử này. Đo tổng chất béo trung tính. Ascorbate Oxidase trong Thuốc thử R1 loại bỏ chất khử trong mẫu. Triglycerid trong các mẫu được thủy phân bởi lipoprotein lipase trong Thuốc thử R2. Trong phản ứng tiếp theo, Hydrogen Peroxide được tạo ra bởi Glycerol Kinase và Glycerol-3-Phosphate Oxidase dưới sự hiện diện của ATP. Hydro Peroxit này tạo ra sự ngưng tụ oxy hóa giữa 4-aminoantipyrin và TOOS, và tạo ra sắc tố quinon màu tím đỏ. Có thể xác định nồng độ triglycerid trong mẫu bằng cách đo độ hấp thụ này.
Phản ứng thứ nhất
Glycerol-3-phosphate         +          O2            →                Dihydroxyacetone phosphate          +           H2O2
H2O2              →                H2O          +             O2
Phản ứng thứ hai
Triglycerides           +              H2O                 →                    Glycerol          +              Fatty acid
Glycerol              +             ATP             →              Glycerol triphosphate           +             ADP
Glycerol triphosphate             +             O2            →              Dihydroxyacetone phosphate         +          H2O2
2H2O2     +      4-AA     +     TOOS     +     H3O+        →         Red-violet quinone pigment       +       5H2O      (λmax = 555 nm)

3. Đóng gói

Mã SP

Đóng góiTest/Kit*Test/Kit**
11T015A1x60mL; 1x20mL310540
11T005A5x60mL; 5x20mL15502700
11T0151x90mL; 1x30mL470810
11T0053x90mL; 3x30mL14102430

* Dành cho máy tự động công suất trung bình: SK300; BS series; BA200; BA400. Chemwell Series; Dirui Series; Biolyzer series, HumanStar 300, Erba Series; Bioelab Series, BX 3010; Pictus P500;,…

** Dành cho máy tự động công suất lớn: CA800; CA400; Randox Imola; Randox Modena+;  BM 6010; Biolis50i; SK500; AU Series; Pictus P700; C series; Ci series; HumanStar 600; Kenolab series

Số lượng test được đề cập bên trên được tính toán dựa trên thông số kỹ thuật của mỗi thiết bị. Số liệu thực tế có thể cao hơn tính toán.

Số lượng test được đề cập bên trên đã gồm sự hao hụt do thể tích chết của lọ hóa chất nhưng chưa bao gồm sự hao hụt cho chất chuẩn và chất hiệu chỉnh.

Các đóng gói khác khả dụng, vui lòng liên hệ Huma Medical Co., Ltd.

  • Dải đo

    – Kết quả xét nghiệm tuyến tuyến tính trong phạm vi nồng độ TG(T) từ 0.11 – 11.3 mmol/L.

    – Nếu nồng độ của mẫu vượt quá phạm vi xét nghiệm, pha loãng mẫu bằng nước muối và lặp lại phép đo.

  • Sheft-life

    – 18 tháng kể từ NSX (bảo quản dưới điều kiện chỉ định ghi trong HDSD)

    – 30 ngày trên máy kể từ khi mở nắp (kiểm tra trên máy Hitachi 7180)

  • Giới hạn phát hiện

    – Limit of Blank (LoB) = 0.01 mmol/L
    – Limit of Detection (LoD) = 0.03 mmol/L
    – Limit of Quantitation (LoQ) = 0.11 mmol/L

  • Độ đúng

    – Khi đo mẫu vật liệu kiểm soát, kết quả chênh lệch trong khoảng ±10% so với giá trị gán.

  • Độ chụm

    – Độ chụm được tính toán sử dụng mẫu vật liệu kiểm soát tuân theo tiêu chuẩn được áp dụng của CLSI EP5-A2 với độ lặp lại, độ tái lặp và độ chụm toàn phần (sử dụng 1 mẫu trong 1 lần chạy, 2 lần chạy trong ngày và chạy trong vòng 20 ngày).

    – Dữ liệu hiệu năng về độ chụm đại diện cho hệ máy/dòng máy (SK300/Biolis 30i) được đưa ra dưới đây.

    Độ lặp lạiMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-11.080.021.65
    Control Lyo L-24.600.040.93
    Độ tái lặpMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-11.080.032.50
    Control Lyo L-24.600.071.48
    Độ chụm toàn phầnMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-11.080.032.76
    Control Lyo L-24.600.071.62
  • Yếu tố ảnh hưởng

    – Hội chứng vàng da: Nồng độ bilirubin liên hợp/tự do lên đến 20 mg/dL không ảnh hưởng đáng kể.

    – Tán huyết: Không có sự ảnh hưởng đáng kể của nồng độ hemoglobin lên đến 200 mg/dL.

    – Acid ascorbic: Nồng độ acid ascorbic lên đến 40 mg/dL không ảnh hưởng tới kết quả.

  • Giá trị tham chiếu

    – Nam                     0.45 – 2.65 mmol/L

    – Nữ                        0.34 – 1.33 mmol/L

    – Phạm vi tham chiếu phải được thiết lập riêng cho mỗi cơ sở xét nghiệm dựa trên sự đánh giá toàn diện của các kết quả xét nghiệm và triệu chứng lâm sàng, các kết quả đo khác cũng như đặc điểm sinh học dân cư khu vực đó.

Sản phẩm liên quan

Base Module for IoNEX

Base Module for EX-D

CERTIFICATE OF ANALYSIS

25/06/2024

TG(T) LOT 125ACC

25/06/2024

TG(T) LOT 127ACH

25/06/2024

TG(T) LOT 128ACJ

25/06/2024

TG(T) LOT 129ADE

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

24/06/2024

MEASURE TG(T) (EN)

24/06/2024

MEASURE TG(T) (VI)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Điền thông tin để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm

    GỬI THÔNG TIN