Máy xét nghiệm sinh hóa
SK300 / Biolis 30i
Máy xét nghiệm sinh hóa SK300 (Biolis 30i) của SEKISUI là máy xét nghiệm sinh hóa có thiết kế gọn nhẹ, công suất trung bình, sử dụng đo đa dạng các thông số sinh hóa và điện giải (sử dụng bộ ISE – tùy chọn) với đa dạng mẫu từ máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, dịch lọc thận hoặc dịch CFS… Máy phù hợp với những phòng khám/lab/bệnh viện quy mô vừa và nhỏ.
Chạy đa dạng mẫu
Giao diện thiết kế thân thiện
Tốc độ nhanh, chính xác
An toàn với người sử dụng
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Giao diện người dùng hoàn toàn mới
- Màn hình hiển thị trực quan với đa dạng tính năng
- Các thông số tích hợp trên một màn hình giúp giảm phiền toái khi chuyển trang
- Khả năng vận hành được nâng cấp
- Đa dạng các kênh vận hành cảm ứng (trượt để chọn / kéo và thả) cho thao tác tốt hơn
- Các nút cảm ứng được thiết kế to hơn để hạn chế sai sót khi chọn
- Công suất vận hành cao
- 270 test/giờ (tối đa 450 test/giờ với ISE)
- Tự động ly giải mẫu máu toàn phần cho xét nghiệm HbA1c
- Tự động ly giải mẫu máu toàn phần sử dụng dung dịch ly giải trên khay thuốc thử giúp tối ưu hóa cho quá trình xét nghiệm
- Tự động phát hiện cục máu đông
- Tự động phát hiện và loại bỏ cục máu đông trong mẫu (ví dụ như fibrin)
- Tính ngăn bảo vệ khi xảy ra va chạm
- Ngăn chặn kim hút mẫu và thuốc thử khỏi việc va chạm trong quá trình vận hành để đảm bảo an toàn
- Tự động khởi động và tắt hệ thống
- Thúc đẩy vận hành hiệu quả bằng cách giảm thời gian chờ
- Có tích hợp kết nối Ethernet
- Kết nối Ethernet giữa các máy và PC vận hành cho sự giao tiếp ổn định và tốc độ cao
-
Tính năng
Hệ thống Xét nghiệm đa thông số ngẫu nhiên rời rạc Số lượng test trên khay 36 +3 (ISE) hoặc 24 +3 (ISE) Công suất 270 test/giờ, 450 test giờ với ISE hoặc 90 test/giờ chỉ với HbA1c Phương pháp đo End point, Rate, ISE Đường cong hiệu chuẩn 8 cài đặt sẵn (linear, spline,…) -
Mẫu đo
Loại mẫu Huyết thanh, huyết tương, tế bào máu, máu toàn phần, nước tiểu, dịch lọc, CFS (ISE không khả dụng khi sử dụng CFS và tế bào máu) Loại ống mẫu Ống mẫu, ống sơ cấp (5, 7, 10mL) Số lượng mẫu trên khay Khay ảo (hiển thị trên phần mềm) (30 vị trí mẫu bệnh nhân và 45 vị trí cho tiêu chuẩn và mẫu trắng) Chế độ khay mẫu Tùy chọn thay đổi giữa khay mẫu bệnh nhân, hiệu chuẩn và QC Thể tích hút mẫu 2.0 ~ 25 µL (độ chia 0.1 µL) Tỉ lệ pha loãng 0.5 ~ 100 lần STAT Khả dụng khi đang chạy mẫu -
Thuốc thử
Khay thuốc thử 36 vị trí hoặc 24 vị trí (có thể tháo rời) Số lượng chai trên khay 72 (khay 36 vị trí) hoặc 48 (khay 24 vị trí) Kích thước chai Khay 36 vị trí: 10, 25, 40mL Khay 24 vị trí: 20, 40, 60mL
Thể tích hút R1: 140 ~ 300 µL (độ chia 1 µL), R2: 20 ~ 260 µL (độ chia 1 µL) Bảo quản thuốc thử Làm lạnh 24 giờ Hệ thống kiểm tra thuốc thử còn lại Mức chất lỏng hoặc đếm ngược số test -
Phản ứng
Chất liệu cuvette Nhựa (bán hủy) Thể tích phản ứng 140 ~ 400 µL Thời gian phản ứng Khoảng 10 phút (phản ứng thứ nhất 5 phút, phản ứng thứ hai 5 phút) Nhiệt độ phản ứng 37 ± 0.1oC Bước sóng 13 bước sóng cố định (340 ~ 800 nm) Nguồn quang Đèn halogen vonfram Dải quang OD 0 ~ 2.5 Hệ thống rửa cuvette Tự động rửa với nước nóng và 2 loại dung dịch nước rửa Hệ thống gom nước thải Nước thải thu gom và chứa ở bình thải riêng biệt Mức tiêu thụ nước RO Tối đa 3.8 L/giờ -
Giao diện
Vận hành Máy tính cá nhân Hệ điều hành Windows 10 Màn hình phản ứng Màn hình hiển thị độ hấp thụ quang Kiểm soát chất lượng Hiện tại, theo ngày và tổng hợp QC. Thuật toán Westgard Đầu ra Kết nối Ethernet -
Tùy chọn
– Bộ phận ISE
– Đầu đọc Barcode thuốc thử, mẫu
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Điền thông tin để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm