Thuốc thử

LDL A

Measure LDL A là hóa chất dạng lỏng được cung cấp bởi UMA Diagnostic, sử dụng để đo lường nồng độ Low density lipoprotein cholesterol trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, bằng phương pháp Inhibition/Direct. Sản phẫm dễ dàng để cài đặt và vận hành, không chứa/không tạo ra các chất cặn/kết tủa khi tương tác với dung dịch rửa máy nên tương thích hoàn toàn với tất cả hệ máy tự động/bán tự động.

Dễ cài đặt và sử dụng
Độ chính xác cao
Thân thiện với môi trường
Hiệu năng vượt trội
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật

1. Tính năng

    • Định lượng chính xác Low density lipoprotein cholesterol trong mẫu
    • Không chứa tác nhân gốc flo hoặc ion kim loại gây hại
    • Dễ dàng cài đặt và sử dụng trên tất cả các hệ máy

2. Nguyên lý đo

Trong một hệ thống đo lường mà cholesterol esterase và/hoặc cholesterol oxidase được sử dụng, phương pháp này tách LDL khỏi lipoprotein khác (HDL, VLDL và chylomicron) bằng cách ức chế phản ứng của chúng thông qua chức năng ức chế chọn lọc của hợp chất phốt pho vô cơ, hữu cơ cũng như chất tác động bề mặt . Điều này cho phép xác định độc quyền và trực tiếp mức cholesterol LDL. (λmax = 540 nm).
LDL (esterified cholesterol)           +            H2O           →              Cholesterol          +            fatty acid
Free cholesterol          +            O2            →                Cholestenon           +             H2O2
2H2O2       +          4-AA          +          ADPS        +          H3O+         →          blue-violet quinone pigment        +          5H2O      (λmax = 546 nm)

3. Đóng gói

Mã SP

Đóng góiTest/Kit*Test/Kit**
11L022A1x60mL; 1x20mL310540
11L032A5x60mL; 5x20mL15502700
11L0221x90mL; 1x30mL470810
11L0323x90mL; 3x30mL14102430

* Dành cho máy tự động công suất trung bình: SK300; BS series; BA200; BA400. Chemwell Series; Dirui Series; Biolyzer series, HumanStar 300, Erba Series; Bioelab Series, BX 3010; Pictus P500;,…

** Dành cho máy tự động công suất lớn: CA800; CA400; Randox Imola; Randox Modena+;  BM 6010; Biolis50i; SK500; AU Series; Pictus P700; C series; Ci series; HumanStar 600; Kenolab series

Số lượng test được đề cập bên trên được tính toán dựa trên thông số kỹ thuật của mỗi thiết bị. Số liệu thực tế có thể cao hơn tính toán.

Số lượng test được đề cập bên trên đã gồm sự hao hụt do thể tích chết của lọ hóa chất nhưng chưa bao gồm sự hao hụt cho chất chuẩn và chất hiệu chỉnh.

Các đóng gói khác khả dụng, vui lòng liên hệ Huma Medical Co., Ltd.

  • Dải đo

    – Kết quả xét nghiệm tuyến tuyến tính trong phạm vi nồng độ LDL từ 0.13 – 15.6 mmol/L.

    – Nếu hoạt độ của mẫu vượt quá phạm vi xét nghiệm, pha loãng mẫu bằng nước muối và lặp lại phép đo.

  • Sheft-life

    – 18 tháng kể từ NSX (bảo quản dưới điều kiện chỉ định ghi trong HDSD)

    – 30 ngày trên máy kể từ khi mở nắp (kiểm tra trên máy Hitachi 7180)

  • Giới hạn phát hiện

    – Limit of Blank (LoB) = 0.01 mmol/L
    – Limit of Detection (LoD) = 0.08 mmol/L
    – Limit of Quantitation (LoQ) = 0.13 mmol/L

  • Độ đúng

    – Khi đo mẫu vật liệu kiểm soát, kết quả chênh lệch trong khoảng ±10% so với giá trị gán.

  • Độ chụm

    – Độ chụm được tính toán sử dụng mẫu vật liệu kiểm soát tuân theo tiêu chuẩn được áp dụng của CLSI EP5-A2 với độ lặp lại, độ tái lặp và độ chụm toàn phần (sử dụng 1 mẫu trong 1 lần chạy, 2 lần chạy trong ngày và chạy trong vòng 20 ngày).

    – Dữ liệu hiệu năng về độ chụm đại diện cho hệ máy/dòng máy (SK300/Biolis 30i) được đưa ra dưới đây.

    Độ lặp lạiMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-12.430.020.90
    Control Lyo L-23.800.030.72
    Độ tái lặpMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-12.430.062.45
    Control Lyo L-23.800.082.07
    Độ chụm toàn phầnMeanSDCV
      mmol/Lmmol/L%
    Control Lyo L-12.430.062.53
    Control Lyo L-23.800.082.14
  • Yếu tố ảnh hưởng

    – Hội chứng vàng da: Nồng độ bilirubin liên hợp/tự do lên đến 40 mg/dL không ảnh hưởng đáng kể.

    – Tán huyết: Không có sự ảnh hưởng đáng kể của nồng độ hemoglobin lên đến 500 mg/dL.

    – Lipid huyết (Intralipid): Nồng độ triglycerid không gây nhiễu đáng kể lên đến 3000 FTU.

    – Acid ascorbic: Nồng độ acid ascorbic lên đến 50 mg/dL không ảnh hưởng tới kết quả.

    – Nếu mẫu có hàm lượng lipoprotein bất thường sử dụng phép đo trực tiếp, pha loãng mẫu có thể không tuyến tính.

  • Giá trị tham chiếu

    1.68 – 4.22 mmol/L

    – Kết quả đo và giá trị tham chiếu của phương pháp này nên được đối chiếu với khuyến cáo phân loại của The National Cholesterol Education Program (NCEP) hoặc các khuyến cáo phân loại khác tại địa phương nếu chúng khác so với khuyến cáo của NCEP.

    Bình thường< 100 mg/dL (<2.59 mmol/L)
    Ngưỡng cảnh báo100 – 129 mg/dL (2.59 – 3.34 mmol/L)
    Ngưỡng cao130 – 159 mg/dL (3.37 – 4.12 mmol/L)
    Cao160 – 189 mg/dL (4.14 – 4.89 mmol/L)
    Rất cao≥ 190 mg/dL (≥ 4.92 mmol/L)

    – Phạm vi tham chiếu phải được thiết lập riêng cho mỗi cơ sở xét nghiệm dựa trên sự đánh giá toàn diện của các kết quả xét nghiệm và triệu chứng lâm sàng, các kết quả đo khác cũng như đặc điểm sinh học dân cư khu vực đó.

Sản phẩm liên quan

CP3000

SK300 / Biolis 30i

CERTIFICATE OF ANALYSIS

25/06/2024

LDL A LOT 144ACJ

25/06/2024

LDL A LOT 146ADA

25/06/2024

LDL A LOT 147ADC

25/06/2024

LDL A LOT 149ADE

01/11/2024

LDL A LOT 151ADG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

24/06/2024

MEASURE LDL A (EN)

24/06/2024

MEASURE LDL A (VI)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Điền thông tin để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm

    GỬI THÔNG TIN